Biến dòng KDE loại vuông KDE2630 (Class 1)
Tình trạng:
Mới 100%, chính hãng KDE
1 ĐỔI 1 trong vòng 7 ngày nếu có lỗi nhà sản xuất
Bảo hành 18 tháng
Giá đã bao gồm VAT 10%
Khuyến mãi nổi bật
Thương hiệu | KDE |
Xuất xứ | Việt Nam |
Dòng sản phẩm | KDE- |
Mã hàng | KDE2630 |
Cấp chính xác | Class 1 |
Dòng định mức | 50/5A 1.5VA 75/5A 1.5VA 100/5A 1.5VA 150/5A 1.5VA 200/5A 2.5VA 250/5A 2.5VA 3000/5A 2.5VA |
Dung lượng | 1.5VA/2.5VA |
Điện áp lớn nhất | 0.66kV |
Dòng điện quá tải | 1.2 x ln |
Kích thước (mm) | 68x35x78.5 |
1. Giới thiệu chung
KDE là thương hiệu thiết bị điện được phát triển dựa trên nền tảng kiến thức sâu rộng về sản phẩm, có phòng nghiên cứu phát triển hiện đại và có nhà máy sản xuất quy mô lớn tại Việt Nam.
Với dây truyền sản xuất hiện đại, nguyên liệu đầu vào chủ yếu được nhập khẩu từ Nhật Bản, Mỹ và Đức, đồng thời chú trọng chất lượng đầu ra của sản phẩm trong từng khâu sản xuất mà thương hiệu KDE đang dần khẳng định vị thế của mình tại thị trường Việt nam.
Thương hiệu KDE đã đạt được chứng chỉ ISO 9001:2015 và chứng chỉ ISO14001:2015 là chứng nhận tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý chất lượng và hệ thống quản lý môi trường. Ngoài ra, KDE vượt qua các bản thí nghiệm và được chứng nhận về tiêu chuẩn đo lường chất lượng cấp quốc tế và quốc gia như: Quatest1, ETC2, X5….
Biến dòng KDE loại vuông KDE2630 (Class 1) là dòng thiết bị cảm biến đo lường được các chuyên gia và khách hàng đánh gia cao nhờ chất lượng vượt trội cùng nhiều ưu điểm nổi bật, mang lại những lợi ích thiết thực trong quá trình vận hành và sử dụng.
2. Ưu điểm nổi bật của Biến dòng KDE loại vuông KDE2630 (Class 1)
Hình dáng nhỏ gọn, thẩm mỹ với vỏ được làm từ vật liệu nhựa ABS hoặc PC cao cấp.
Độ bền cao, có khả năng chịu nhiệt và chống va đập tốt.
Cơ chế lắp đặt và sử dụng đơn giản, linh hoạt, có thể gắn được trên thanh cái, panel, Din rail.
Dây dẫn được làm từ chất liệu đồng Lioa góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động và đồ bền của thiết bị.
Vỏ nhựa hàn siêu âm.
STT | Mô tả | Mã hàng | Dòng (A) |
1 | Biến dòng KDE loại vuông KDE2630 (Class 1) | KDE2630 50/5-1.0-1.5 (W=2) | 50/5A |
2 | KDE2630 75/5-1.0-1.5 (W=2) | 75/5A | |
3 | KDE2630 100/5-1.0-1.5 | 100/5A | |
4 | KDE2630 150/5-1.0-1.5 | 150/5A | |
5 | KDE2630 200/5-1.0-2.5 | 200/5A | |
6 | KDE2630 250/5-1.0-2.5 | 250/5A | |
7 | KDE2630 300/5-1.0-2.5 | 300/5A |
3. Kích thước
4. Tài liệu tham khảo
Tải bảng giá
Tải catalog