Aptomat Mitsubishi là một thiết bị quan trọng trong hệ thống điện dân dụng và công nghiệp, đóng vai trò bảo vệ quá tải, ngắn mạch, sụt áp. Từ đó, bảo vệ an toàn cho người sử dụng và kéo dài tuổi thọ cho các thiết bị điện trong toàn hệ thống. Aptomat Mitsubishi của Nhật Bản luôn lọt top đầu các thiết bị điện chất lượng, tối ưu nhất. Hãy cùng Điện City tìm hiểu thêm về sản phẩm này trong bài viết sau!
Aptomat Mitsubishi là sản phẩm thuộc công ty chuyên nghiên cứu, thiết kế và sản xuất thiết bị điện đến từ Nhật Bản - Mitsubishi Electric. Sau đây là đôi nét về thương hiệu cũng như sản phẩm aptomat Mitsubishi.
Aptomat Mitsubishi là sản phẩm thuộc công ty chuyên nghiên cứu, thiết kế và sản xuất thiết bị điện đến từ Nhật Bản - Mitsubishi Electric
Mitsubishi Electric là một trong những tập đoàn chuyên thiết kế, sản xuất, kinh doanh hệ thống, sản phẩm điện - điện tử hàng đầu thế giới đến từ Nhật Bản. Các sản phẩm được sản xuất bởi Mitsubishi Electric thường được ứng dụng chủ yếu trong hầu hết các lĩnh vực như công nghiệp, tự động hóa, truyền đạt và xử lý thông tin, phát triển không gian vũ trụ và thông tin vệ tinh, hàng tiêu dùng điện tử, kỹ thuật công nghiệp, năng lượng, giao thông vận tải và thiết bị xây dựng.
Sau nhiều năm hình thành và phát triển, đến nay, Mitsubishi Electric đã trở thành một thương hiệu Nhật Bản có quy mô toàn cầu và phủ sóng ở nhiều quốc gia, vùng lãnh thổ trên toàn thế giới. Đó là nhờ những nỗ lực không ngừng trong việc nghiên cứu, phát triển, cải tiến và áp dụng công nghệ, kỹ thuật hiện đại vào sản xuất, giúp các thiết bị điện nói chung và dòng aptomat Mitsubishi nói riêng luôn đáp ứng nhu cầu của thị trường và nhận được sự tin tưởng của khách hàng trên toàn thế giới.
Aptomat Mitsubishi được ra đời lần đầu tiên vào năm 1933, cho đến nay, sản phẩm luôn không ngừng được cải tiến, khắc phục những điểm yếu và phát huy thế mạnh. Từng khía cạnh về hiệu suất làm việc, tính năng, độ bền và tính an toàn khi vận hành luôn được chú trọng và cải tiến. Từ đó, vươn lên vị trí dẫn đầu thị trường công nghiệp thế giới trong hơn nửa thế kỷ qua.
Ưu điểm vượt trội của aptomat Mitsubishi
MCB Mitsubishi dòng BH-D6 2P
Hiện nay, aptomat Mitsubishi được thiết kế đa dạng, tương ứng với từng dòng có nhiều định mức khác nhau. Trong đó, có thể kể đến 4 dòng aptomat phổ biến nhất đó là MCB,RCBO Mitsubishi và MCCB,ELCB Mitsubishi.
MCB và RCBO hay còn gọi là aptomat dạng tép, được thiết kế theo phong cách tối giản với hai màu đen - trắng cơ bản. Trong đó, MCB là thiết bị đóng ngắt dạng tép, RCBO cũng giống như MCB nhưng có thêm chức năng chống rò điện.
Kích thước của aptomat Mitsubishi dạng tép vô cùng nhỏ gọn, tiếp điểm sáng, nổi bật, giúp tăng tính thẩm mỹ cho không gian.
Đây là các dòng aptomat Mitsubishi dạng khối, có mặt tại Việt Nam từ rất sớm. Theo thời gian, sản phẩm này vẫn luôn là sản phẩm chiếm thị phần cao nhất tại Việt Nam mặc dù có rất nhiều sự cạnh tranh từ các thương hiệu khác. MCCB là thiết bị đóng ngắt dạng khối, ELCB cũng giống MCCB nhưng có thêm chức năng chống rò điện.
MCCB (Aptomat) Mitsubishi dòng NF250-SV 3P
Một số dòng aptomat Mitsubishi bán chạy nhất tại Điện City có thể kể đến như:
Bên cạnh đó còn nhiều sản phẩm aptomat Mitsubishi khác, sau đây là bảng giá.
MCCB |
Mã hàng |
Số cực |
Dòng ngắn mạch (kA) |
Dòng định mức (A) |
Đơn giá (VNĐ) |
Aptomat dạng khối 2 Pole dòng kinh tế (Economy Class) |
|||||
NF32-SV 2P 3A 7.5kA |
2P |
7.5 |
3 |
697,000 |
|
NF32-SV 2P 5A 7.5kA |
2P |
7.5 |
5 |
697,000 |
|
NF32-SV 2P 10A 7.5kA |
2P |
7.5 |
10 |
697,000 |
|
NF32-SV 2P 15A 7.5kA |
2P |
7.5 |
15 |
697,000 |
|
NF32-SV 2P 20A 7.5kA |
2P |
7.5 |
20 |
697,000 |
|
NF32-SV 2P 30A 7.5kA |
2P |
7.5 |
30 |
697,000 |
|
NF63-CV 2P 3A 7.5kA |
2P |
7.5 |
3 |
683,000 |
|
NF63-CV 2P 4A 7.5kA |
2P |
7.5 |
4 |
683,000 |
|
NF63-CV 2P 5A 7.5kA |
2P |
7.5 |
5 |
683,000 |
|
NF63-CV 2P 6A 7.5kA |
2P |
7.5 |
6 |
683,000 |
|
NF63-CV 2P 10A 7.5kA |
2P |
7.5 |
10 |
683,000 |
|
NF63-CV 2P 15A 7.5kA |
2P |
7.5 |
15 |
683,000 |
|
NF63-CV 2P 16A 7.5kA |
2P |
7.5 |
16 |
683,000 |
|
NF63-CV 2P 20A 7.5kA |
2P |
7.5 |
20 |
683,000 |
|
NF63-CV 2P 25A 7.5kA |
2P |
7.5 |
25 |
683,000 |
|
NF63-CV 2P 30A 7.5kA |
2P |
7.5 |
30 |
683,000 |
|
NF63-CV 2P 32A 7.5kA |
2P |
7.5 |
31 |
683,000 |
|
NF63-CV 2P 40A 7.5kA |
2P |
7.5 |
40 |
683,000 |
|
NF63-CV 2P 50A 7.5kA |
2P |
7.5 |
50 |
683,000 |
|
NF63-CV 2P 60A 7.5kA |
2P |
7.5 |
60 |
683,000 |
|
NF63-CV 2P 63A 7.5kA |
2P |
7.5 |
63 |
683,000 |
|
Aptomat dạng khối 3 Pole dòng kinh tế (Economy Class) |
|||||
NF32-SV 3P 3A 5kA |
3P |
5 |
3 |
955,000 |
|
NF32-SV 3P 5A 5kA |
3P |
5 |
5 |
955,000 |
|
NF32-SV 3P 10A 5kA |
3P |
5 |
10 |
955,000 |
|
NF32-SV 3P 15A 5kA |
3P |
5 |
15 |
955,000 |
|
NF32-SV 3P 20A 5kA |
3P |
5 |
20 |
955,000 |
|
NF32-SV 3P 30A 5kA |
3P |
5 |
30 |
955,000 |
|
NF63-CV 3P 3A 5kA |
3P |
5 |
3 |
920,000 |
|
NF63-CV 3P 4A 5kA |
3P |
5 |
4 |
920,000 |
|
NF63-CV 3P 5A 5kA |
3P |
5 |
5 |
920,000 |
|
NF63-CV 3P 6A 5kA |
3P |
5 |
6 |
920,000 |
|
NF63-CV 3P 10A 5kA |
3P |
5 |
10 |
920,000 |
|
NF63-CV 3P 15A 5kA |
3P |
5 |
15 |
920,000 |
|
NF63-CV 3P 16A 5kA |
3P |
5 |
16 |
920,000 |
|
NF63-CV 3P 20A 5kA |
3P |
5 |
20 |
920,000 |
|
NF63-CV 3P 25A 5kA |
3P |
5 |
25 |
920,000 |
|
NF63-CV 3P 30A 5kA |
3P |
5 |
30 |
920,000 |
|
NF63-CV 3P 32A 5kA |
3P |
5 |
32 |
920,000 |
|
NF63-CV 3P 40A 5kA |
3P |
5 |
40 |
920,000 |
|
NF63-CV 3P 50A 5kA |
3P |
5 |
50 |
920,000 |
|
NF63-CV 3P 60A 5kA |
3P |
5 |
60 |
920,000 |
|
NF63-CV 3P 63A 5kA |
3P |
5 |
63 |
920,000 |
|
NF125-CV 3P 50A 10kA |
3P |
10 |
50 |
1,617,000 |
|
NF125-CV 3P 60A 10kA |
3P |
10 |
60 |
1,617,000 |
|
NF125-CV 3P 63A 10kA |
3P |
10 |
63 |
1,617,000 |
|
NF125-CV 3P 75A 10kA |
3P |
10 |
75 |
1,617,000 |
|
NF125-CV 3P 80A 10kA |
3P |
10 |
80 |
1,617,000 |
|
NF125-CV 3P 100A 10kA |
3P |
10 |
100 |
1,617,000 |
|
NF125-CV 3P 125A 10kA |
3P |
10 |
125 |
1,617,000 |
|
NF250-CV 3P 100A 25kA |
3P |
25 |
100 |
2,795,000 |
|
NF250-CV 3P 125A 25kA |
3P |
25 |
125 |
2,795,000 |
|
NF250-CV 3P 150A 25kA |
3P |
25 |
150 |
2,795,000 |
|
NF250-CV 3P 175A 25kA |
3P |
25 |
175 |
2,795,000 |
|
NF250-CV 3P 200A 25kA |
3P |
25 |
200 |
2,795,000 |
|
NF250-CV 3P 225A 25kA |
3P |
25 |
225 |
2,795,000 |
|
NF250-CV 3P 250A 25kA |
3P |
25 |
250 |
2,795,000 |
|
NF400-CW 3P 250A 36kA |
3P |
36 |
250 |
6,617,000 |
|
NF400-CW 3P 300A 36kA |
3P |
36 |
300 |
6,617,000 |
|
NF400-CW 3P 350A 36kA |
3P |
36 |
350 |
6,617,000 |
|
NF400-CW 3P 400A 36kA |
3P |
36 |
400 |
6,617,000 |
|
NF630-CW 3P 500A 36kA |
3P |
36 |
500 |
11,898,000 |
|
NF630-CW 3P 600A 36kA |
3P |
36 |
600 |
11,898,000 |
|
NF630-CW 3P 630A 36kA |
3P |
36 |
630 |
11,898,000 |
|
NF800-CEW 3P 800A 36kA |
3P |
36 |
800 |
20,739,000 |
|
Aptomat dạng tép (CB tép) 1 Pole |
|||||
BH-D6 1P 0.5A 6kA C N |
1P |
6 |
0.5 |
267,000 |
|
BH-D6 1P 1A 6kA C N |
1P |
6 |
1 |
267,000 |
|
BH-D6 1P 1.6A 6kA C N |
1P |
6 |
1.6 |
267,000 |
|
BH-D6 1P 2A 6kA C N |
1P |
6 |
2 |
267,000 |
|
BH-D6 1P 3A 6kA C N |
1P |
6 |
3 |
156,000 |
|
BH-D6 1P 4A 6kA C N |
1P |
6 |
4 |
156,000 |
|
BH-D6 1P 6A 6kA C N |
1P |
6 |
6 |
156,000 |
|
BH-D6 1P 10A 6kA C N |
1P |
6 |
10 |
111,000 |
|
BH-D6 1P 13A 6kA C N |
1P |
6 |
13 |
111,000 |
|
BH-D6 1P 16A 6kA C N |
1P |
6 |
16 |
111,000 |
|
BH-D6 1P 20A 6kA C N |
1P |
6 |
20 |
111,000 |
|
BH-D6 1P 25A 6kA C N |
1P |
6 |
25 |
124,000 |
|
BH-D6 1P 32A 6kA C N |
1P |
6 |
32 |
124,000 |
|
BH-D6 1P 40A 6kA C N |
1P |
6 |
40 |
143,000 |
|
BH-D6 1P 50A 6kA C N |
1P |
6 |
50 |
186,000 |
|
BH-D6 1P 63A 6kA C N |
1P |
6 |
63 |
210,000 |
|
Aptomat dạng tép (CB tép) 2 Pole |
|||||
BH-D6 2P 0.5A 6kA C N |
2P |
6 |
0.5 |
520,000 |
|
BH-D6 2P 1A 6kA C N |
2P |
6 |
1 |
520,000 |
|
BH-D6 2P 1.6A 6kA C N |
2P |
6 |
1.6 |
520,000 |
|
BH-D6 2P 2A 6kA C N |
2P |
6 |
2 |
520,000 |
|
BH-D6 2P 3A 6kA C N |
2P |
6 |
3 |
374,000 |
|
BH-D6 2P 4A 6kA C N |
2P |
6 |
4 |
374,000 |
|
BH-D6 2P 6A 6kA C N |
2P |
6 |
6 |
374,000 |
|
BH-D6 2P 10A 6kA C N |
2P |
6 |
10 |
267,000 |
|
BH-D6 2P 13A 6kA C N |
2P |
6 |
13 |
267,000 |
|
BH-D6 2P 16A 6kA C N |
2P |
6 |
16 |
267,000 |
|
BH-D6 2P 20A 6kA C N |
2P |
6 |
20 |
267,000 |
|
BH-D6 2P 25A 6kA C N |
2P |
6 |
25 |
302,000 |
|
BH-D6 2P 32A 6kA C N |
2P |
6 |
32 |
302,000 |
|
BH-D6 2P 40A 6kA C N |
2P |
6 |
40 |
368,000 |
|
BH-D6 2P 50A 6kA C N |
2P |
6 |
50 |
436,000 |
|
BH-D6 2P 63A 6kA C N |
2P |
6 |
63 |
466,000 |
|
Aptomat dạng tép (CB tép) 3 Pole |
|||||
BH-D6 3P 0.5A 6kA C N |
3P |
6 |
0.5 |
798,000 |
|
BH-D6 3P 1A 6kA C N |
3P |
6 |
1 |
798,000 |
|
BH-D6 3P 1.6A 6kA C N |
3P |
6 |
1.6 |
798,000 |
|
BH-D6 3P 2A 6kA C N |
3P |
6 |
2 |
798,000 |
|
BH-D6 3P 3A 6kA C N |
3P |
6 |
3 |
575,000 |
|
BH-D6 3P 4A 6kA C N |
3P |
6 |
4 |
575,000 |
|
BH-D6 3P 6A 6kA C N |
3P |
6 |
6 |
575,000 |
|
BH-D6 3P 10A 6kA C N |
3P |
6 |
10 |
473,000 |
|
BH-D6 3P 13A 6kA C N |
3P |
6 |
13 |
473,000 |
|
BH-D6 3P 16A 6kA C N |
3P |
6 |
16 |
473,000 |
|
BH-D6 3P 20A 6kA C N |
3P |
6 |
20 |
473,000 |
|
BH-D6 3P 25A 6kA C N |
3P |
6 |
25 |
520,000 |
|
BH-D6 3P 32A 6kA C N |
3P |
6 |
32 |
520,000 |
|
BH-D6 3P 40A 6kA C N |
3P |
6 |
40 |
584,000 |
|
BH-D6 3P 50A 6kA C N |
3P |
6 |
50 |
655,000 |
|
BH-D6 3P 63A 6kA C N |
3P |
6 |
63 |
697,000 |
|
Aptomat dạng tép (CB tép) 4 Pole |
|||||
BH-D6 4P 0.5A 6kA C N |
4P |
6 |
0.5 |
1,089,000 |
|
BH-D6 4P 1A 6kA C N |
4P |
6 |
1 |
1,089,000 |
|
BH-D6 4P 1.6A 6kA C N |
4P |
6 |
1.6 |
1,089,000 |
|
BH-D6 4P 2A 6kA C N |
4P |
6 |
2 |
1,089,000 |
|
BH-D6 4P 3A 6kA C N |
4P |
6 |
3 |
813,000 |
|
BH-D6 4P 4A 6kA C N |
4P |
6 |
4 |
813,000 |
|
BH-D6 4P 6A 6kA C N |
4P |
6 |
6 |
813,000 |
|
BH-D6 4P 10A 6kA C N |
4P |
6 |
10 |
648,000 |
|
BH-D6 4P 13A 6kA C N |
4P |
6 |
13 |
648,000 |
|
BH-D6 4P 16A 6kA C N |
4P |
6 |
16 |
648,000 |
|
BH-D6 4P 20A 6kA C N |
4P |
6 |
20 |
648,000 |
|
BH-D6 4P 25A 6kA C N |
4P |
6 |
25 |
704,000 |
|
BH-D6 4P 32A 6kA C N |
4P |
6 |
32 |
704,000 |
|
BH-D6 4P 40A 6kA C N |
4P |
6 |
40 |
809,000 |
|
BH-D6 4P 50A 6kA C N |
4P |
6 |
50 |
911,000 |
|
BH-D6 4P 63A 6kA C N |
4P |
6 |
63 |
911,000 |
Hiện nay, trên thị trường thiết bị điện tại Việt Nam có rất nhiều sản phẩm aptomat Mitsubishi với chất lượng, giá cả khác nhau, thậm chí còn bị lẫn lộn hàng giả, hàng nhái nhằm trục lợi. Điều này khiến khách hàng vô cùng băn khoăn và khó khăn trong việc tìm kiếm một địa chỉ cung cấp aptomat Mitsubishi chính hãng, uy tín, chất lượng.
Hiểu được điều đó, Điện City đã đem đến cho khách hàng kênh thương mại điện tử với hàng trăm ngàn thiết bị điện tử chính hãng cùng nhiều dịch vụ chăm sóc, hỗ trợ tốt nhất.
Aptomat Mitsubishi mang nhiều ưu điểm vượt trội và vô cùng hữu dụng trong việc bảo vệ quá tải, ngắn mạch, sụt áp,... Từ đó, giúp kéo dài tuổi thọ của các thiết bị điện trong hệ thống và giữ an toàn cho người sử dụng. Đây cũng là một hạng mục thi công điện dân dụng, công nghiệp bắt buộc, không thể bỏ qua. Khách hàng có nhu cầu tìm hiểu về aptomat Mitsubishi và các thiết bị điện khác, hãy gọi ngay cho Điện City qua hotline hoặc để lại thông tin tại https://diencity.com/lien-he để được nhân viên tư vấn, giải đáp thắc mắc 24/7.